Characters remaining: 500/500
Translation

túi dết

Academic
Friendly

Từ "túi dết" trong tiếng Việt có nghĩamột loại túi được làm bằng vải, thường hình chữ nhật quai để đeo vào vai. Túi dết thường được sử dụng để đựng đồ vật khi đi xa, như đi học, đi làm, hoặc đi chơi.

Định Nghĩa:
  • Túi dết: Túi hình chữ nhật, thường làm bằng vải, quai đeo, dùng để đựng đồ vật khi di chuyển.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Tôi mang túi dết đi học mỗi ngày."

    • (Ở đây, túi dết được dùng để đựng sách vở đồ dùng học tập.)
  2. Câu nâng cao: "Khi đi du lịch, tôi thường chọn túi dết rất tiện lợi dễ mang theo."

    • (Túi dết được nhắc đến như một lựa chọn thông minh cho việc du lịch.)
Các biến thể của từ:
  • Túi: từ chung để chỉ các loại túi, không nhất thiết phải túi dết. dụ: túi xách, túi nilon.
  • Túi xách: túi thiết kế đa dạng hơn, không nhất thiết phải quai đeo.
Các từ gần giống:
  • Túi xách: Như đã đề cập, thường hình dáng khác có thể không quai đeo.
  • Ba lô: loại túi quai đeo hai bên, thường lớn hơn dùng để đeo trên lưng.
Từ đồng nghĩa:
  • Túi vải: Cũng chỉ một loại túi được làm bằng vải, nhưng có thể không nhất thiết hình chữ nhật hay quai đeo.
Cách sử dụng khác:
  • Trong một số trường hợp, "túi dết" có thể được dùng để chỉ một phong cách thời trang, dụ: "Chiếc túi dết này rất hợp với bộ đồ của bạn."
  • Có thể dùng để chỉ một vật chứa đồ vật khác, dụ: " ấy một cái túi dết đầy quà tặng."
Chú ý:
  • Khi sử dụng từ "túi dết", cần phân biệt với các loại túi khác như túi xách hay ba lô để không gây nhầm lẫn về kiểu dáng công dụng.
  • Tùy vào văn cảnh, túi dết có thể mang nghĩa khác nhau, nhưng chủ yếu vẫn liên quan đến việc đựng đồ khi di chuyển.
  1. Túi hình chữ nhật bằng vải, quai đeo vào vai, để đựng đồ vật đi xa.

Comments and discussion on the word "túi dết"